Bucket API

Để tương tác với một bucket , bạn cần phải có bộ S3 Access Key để xác thực các request gửi lên hệ thống. Bạn không thể tương tác với bucket mà không có bộ key này.

Xem thêm Hướng dẫn generate hashed key

Create Bucket

Tạo mới một bucket để sử dụng trong hệ thống.

Constraints

Bucket name sẽ là một phần trong sun s3 domain hoặc sun s3 path, vì vậy tên của bucket sẽ follow ràng buộc của domain

  • Bucket names là duy nhất trong một pool.

  • Bucket names không được có định dạng giống địa chỉ IP.

  • Bucket names có độ dài trong khoảng 3 tới 58 ký tự.

  • Bucket names không được tồn tại ký tự viết hoa hoặc dấu gạch dưới “_”.

  • Bucket names bắt đầu bằng một chữ viết thường, hoặc số.

  • Bucket codes sẽ được hệ thống sinh ra theo bucket name.

Note

Người dùng tương tác với hệ thống Sun S3 thông qua bucket code. Bucket code không thể thay đổi sau khi được sinh ra.

Syntax

POST /s3/v1/bucket
api-key: Basic Base64(<access-key>:<hash-of-header-and-secret>)

Parameters

Request Entity

Example

{
  "cors": {
    "corsRules": [
      {
        "allowOrigins": [
          "http://console.sunteco.vn"
        ]
      }
    ]
  },
  "name": "bucket-name",
  "poolId": 123
}

Definition

Name

Type

Description

Required

allowOrigins

Array String

Định nghĩa danh sách các origin được phép truy cập từ client.

No

name

String

Bucket name do người dùng đặt tên

Yes

poolId

number

Id của pool mà bucket được tạo ra

Yes

Response Entity

Name

Type

Description

Result

String

Mô tả trạng thái tạo bucket

Response Status

HTTP Status

Status Code

Description

200

SUCCESS

Tạo bucket thành công

400

BAD REQUEST

Tham số truyền lên không hợp lệ

401

UNAUTHORIZED

API chưa được xác thực.

403

FORBIDDEN

Access Key không có quyền thực hiện tạo bucket

409

CONFLICT

Bucket name đã tồn tại trong pool

Get bucket

Lấy thông tin của một bucket.

Syntax

GET /s3/v1/bucket
api-key: Basic Base64(<access-key>:<hash-of-header-and-secret>)

Parameters

Name

Description

Valid values

Required

uniqcode

Bucket code

any string

yes

Request Entity

Response Entity

Response Status

HTTP Status

Status Code

Description

200

SUCCESS

Lấy thành công

400

BAD REQUEST

Tham số truyền lên không hợp lệ

401

UNAUTHORIZED

API chưa được xác thực

403

FORBIDDEN

Access Key không có quyền thực hiện lấy thông tin bucket

404

NOTFOUND

Không tìm thấy bucket hợp lệ

409

CONFLICT

Bucket name đã tồn tại trong pool

Edit bucket

Chỉnh sửa các thông tin của bucket.

Syntax

PUT /s3/v1/bucket
api-key: Basic Base64(<access-key>:<hash-of-header-and-secret>)

Parameters

Request Entity

Example

{
  "name": "new bucket name",
  "uniqcode": "bucket-code"
}

Definition

Name

Type

Description

Required

name

String

Tên mới của bucket khi muốn thay đổi

Yes

uniqcode

String

Bucket code của bucket

Yes

Response Entity

Response Status

HTTP Status

Status Code

Description

200

SUCCESS

Sửa thành công

400

BAD REQUEST

Tham số truyền lên không hợp lệ

401

UNAUTHORIZED

API chưa được xác thực.

403

FORBIDDEN

Access Key không có quyền thực hiện sửa bucket

404

NOTFOUND

Không tìm thấy bucket hợp lệ

Delete bucket

Xóa một bucket để có thể giảm dung lượng sử dụng của pool, tái sử dụng tên của bucket trong pool.

Syntax

DELETE /s3/v1/bucket
api-key: Basic Base64(<access-key>:<hash-of-header-and-secret>)

Parameters

Name

Description

Valid values

Required

uniqcode

Bucket code

any string

yes

Request Entity

Response Entity

Response Status

HTTP Status

Status Code

Description

200

SUCCESS

Xóa thành công

400

BAD REQUEST

Tham số truyền lên không hợp lệ

401

UNAUTHORIZED

API chưa được xác thực.

403

FORBIDDEN

Access Key không có quyền thực hiện xóa bucket

404

NOTFOUND

Không tìm thấy bucket hợp lệ

Search Bucket

Search các bucket trong một pool theo name.

Syntax

POST /s3/v1/bucket/query
api-key: Basic Base64(<access-key>:<hash-of-header-and-secret>)

Parameters

Request Entity

Example

{
  "poolUniqcode": "pool-code",
  "textSearch": "any text"
}

Definition

Name

Type

Description

Required

poolUniqcode

String

Pool code, định danh của Sun S3 Pool

Yes

textSearch

String

Đoạn text cần search

No

Response Entity

Response Status

HTTP Status

Status Code

Description

200

SUCCESS

Tìm kiếm thành công

400

BAD REQUEST

Tham số truyền lên không hợp lệ

401

UNAUTHORIZED

API chưa được xác thực.

403

FORBIDDEN

Access Key không có quyền thực hiện đọc bucket