API Spinner¶
Để sử dụng API Spinner, người dùng làm theo các hướng dẫn dưới đây:
Pre-condition
Access vào Workspace.
Bước 1: Tạo Access Key cho Spinner.¶
Vào màn hình Container Spinner > API > Access Key ở menu bên trái để tạo Access key cho Spinner
Nhấn Create New Access Key để tạo mới
Popup Create Access Key hiển thị, người dùng điền đầy đủ thông tin yêu cầu.
Điền Access Key name
Điền Description nếu có
Chọn hoặc thêm Spinner và các quyền mong muốn
Người dùng có thể set ngày hết hạn cho key
Sau đó nhấn Save And Download để lưu lại.
Bước 2: Set API Spinner.¶
Vào màn hình Container Spinner > API > API ở menu bên trái.
Đọc thông tin Spinner:
Người dùng nhấn vào Try it out để điền thông tin.
Api-key: là chuỗi được encode dạng base64 từ chuỗi <accessKey>:<secretKey> với giá trị được cung cấp từ file access key đã tạo ở bước 1.
VD: UWSKGHJRNYQVZFPC9C6OUW==:2D021057-7256-46DD-8D26-5B76370A5CD1
Với: accessKey (chuỗi màu đỏ), secretKey (chuỗi màu xanh lá)
spinnerUUID: lấy từ Spinner access key list.
workspaceUUID: là UUID của workspace.
Sau khi điền thông tin, nhấn Execute.
Thay đổi thông tin Spinner:
Api-key: lấy từ chuỗi <accessKey>:<secretKey> được encode dạng base64.
request: Nhập thông tin thay đổi cho spinner
Đọc thông tin container:
Api-key: lấy từ chuỗi <accessKey>:<secretKey> được encode dạng base64.
containerName: điền tên container, lấy từ list containers.
spinnerUUID: UUID của spinner.
workspaceUUID: UUID của workspace.
Đọc các giá trị của environment:
Điền Api-key
containerName: điền tên container, lấy từ list containers.
environmentName: lên environment
spinnerUUID: UUID của spinner.
workspaceUUID: UUID của workspace.
Thay đổi image tag và biến môi trường:
Điền Api-key
Điền thông tin cần thay đổi.
Đọc thông tin các container thuộc spinner:
Điền Api-key
spinnerUUID: UUID của spinner.
workspaceUUID: UUID của workspace.
Result:
Sau khi chạy Execute, Responses trả về kết quả 200 là thành công.